THÀNH PHẦN
– Dược chất chính: Metoprolol
– Loại thuốc: Thuốc tim mạch
– Dạng thuốc, hàm lượng: Hộp 1 Lọ 30 viên nén phóng thích kéo dài.
CÔNG DỤNG
Thuốc có công dụng điều trị trong các trường hợp:
– Tăng huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim.
– Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp.
– Dự phòng điều trị đau nửa đầu.
CHỈ ĐỊNH
Thuốc được chỉ định cho các trường hợp:
– Bệnh nhân bị huyết áp, đau thắt ngực, loạn nhịp tim.
– Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp.
– Dự phòng điều trị đau nửa đầu.
LIỀU LƯỢNG
– Cách dùng
Thuốc dùng đường uống.
– Liều dùng
Tăng huyết áp: 50 mg, ngày 1 lần hay chia 2 lần, có thể tăng dần lên 100 – 200 mg/ngày, tối đa 400 mg/ngày.
Ðau thắt ngực, loạn nhịp tim: 100 – 200 mg/ngày chia 2 lần, có thể tăng lên 400 mg/ngày.
Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim: 200 mg/ngày, chia 2 lần.
Hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp: 100 mg/ngày chia 2 lần, khi cần tăng lên 400 mg/ngày.
Dự phòng đau nửa đầu 100 – 200 mg/ngày, chia 2 lần.
– Làm gì khi dùng quá liều?
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
– Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
– Quá mẫn với thành phần thuốc. Blốc nhĩ thất độ II, III, suy tim mất bù, chậm nhịp xoang, hội chứng suy nút xoang, sốc tim, bệnh động mạch ngoại biên nặng.
TÁC DỤNG PHỤ
– Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu, trầm cảm, giảm tập trung, ngủ gà, mất ngủ, ác mộng. Nhịp chậm, hạ HA tư thế, suy tim, phù, đánh trống ngực. Rối loạn tiêu hóa.
TƯƠNG TÁC THUỐC
– Tránh dùng với verapamil IV, IMAO.
– Thận trọng khi dùng với thuốc chống loạn nhịp, chẹn Ca, đối giao cảm: digitalis, nitrate.
– Các thuốc hạ HA khác, thuốc ngủ, thuốc cường giao cảm: ergotamine, estrogen.
– Thuốc uống trị đái tháo đường, insulin.
– Thuốc giãn cơ, thuốc kháng H2: rifampicin, barbiturate.
LƯU Ý
– Bệnh nhân đái tháo đường, suy tim, suy gan, xơ gan. Phụ nữ có thai & cho con bú. Lái xe & vận hành máy. Nên giảm liều dần trong 10 ngày trước khi ngưng thuốc.
BẢO QUẢN
– Để ở nơi khô ráo, thoáng mát.
– Tránh ánh sáng trực tiếp.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.