– Thường gặp:
+ Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin tạm thời, thử nghiệm Coombs dương tính.
+ Tiêu hóa: Ỉa chảy.
+ Da: Ban da dạng sần.
– Ít gặp:
+ Toàn thân: Sốt.
+ Máu: Giảm bạch cầu trung tính có hồi phục, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu.
+ Da: Mày đay, ngứa.
+ Tại chỗ: Ðau tạm thời tại chỗ tiêm bắp, viêm tĩnh mạch tại nơi tiêm truyền.
– Hiếm gặp:
+ Thần kinh trung ương: Co giật (với liều cao và suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng bồn chồn.
+ Máu: Giảm prothrombin huyết.
+ Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, viêm đại tràng màng giả.
+ Da: Ban đỏ đa dạng, hội chứng Stevens – Johnson.
+ Gan: Vàng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.
+ Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyết/creatinin, viêm thận kẽ.
+ Thần kinh cơ và xương: Ðau khớp.
+ Khác: Bệnh huyết thanh, bệnh nấm Candida.